Tất cả sản phẩm
S 99,9% ( Lưu Huỳnh )
Liên hệ
NiCl2 ( Nikel Clorua )
Liên hệ
NiSO4 ( Nikel Sunfat )
Liên hệ
NaNO3 ( Natri Nitrat )
Liên hệ
NaNO2 ( Natri Nitrit )
Liên hệ
NH4Cl 99,5% ( Amonclorua )
Liên hệ
H3BO3 99,9% ( Axit Boric - Nga )
Liên hệ
HCl 31-32% ( Axit clohydric )
Liên hệ
+ Tính chất - HCl là một chất lỏng, màu vàng nhạt, có mùi xốc rất độc, trọng lượng riêng 1,264 ở 17 oC (so với không khí). Nhiệt độ nóng chảy – 114,7 oC, Nhiệt độ sôi -85,2 oC. Nhiệt độ tới hạn 51,25 oC, áp suất tới hạn 86...
HNO3 68% ( Axit Nitric )
Liên hệ
Trọng Lượng tịnh :35 kg / can + Tính chất - HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, mùi hắc, trọng lượng riêng 1,526 ở 15 oC. Khi ướp thật lạnh sẽ hoá rắn thành những tinh thể không màu. Nhiệt độ chảy (- 41,3 oC), Nhiệt độ sôi 86 oC....
NaOCl ( Javel or Natri Hypoclorit )
Liên hệ
+ Tính chất - Nhiệt độ nóng chảy:18oC - Nhiệt độ sôi : 101oC - Độ hoà tan trong nước : 29,3 g / 100ml (0oC) - NaClO là chất lỏng màu vàng nhạt, có phản ứng kiềm, dần dần phân huỷ thành NaCl, NaClO3 và O2 là chất ôxy hoá mạnh,...